Cung cấp bộ điều khiển Servo là thiết bị không thể thiếu trong các hệ thống tự động hóa hiện đại. Với khả năng điều khiển chính xác vị trí, tốc độ và mô-men xoắn của động cơ, bộ điều khiển Servo đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực từ công nghiệp sản xuất, robot tự động, đến các dây chuyền sản xuất tiên tiến. Việc chọn mua và sử dụng bộ điều khiển Servo chất lượng là yếu tố quyết định đến hiệu suất và tuổi thọ của toàn bộ hệ thống.
Các loại bộ điều khiển Servo và đặc điểm nổi bật

Cung cấp bộ điều khiển Servo – Bộ điều khiển Servo AC
- Nguyên lý hoạt động: Sử dụng inverter để điều khiển tần số và biên độ của điện áp cung cấp cho động cơ AC.
- Ưu điểm: Hiệu suất cao, độ bền cao. Khả năng chịu tải quá tải tốt. Chi phí hợp lý.
- Nhược điểm: Cấu tạo phức tạp hơn so với Servo DC. Khó điều chỉnh tốc độ ở tốc độ thấp.
- Ứng dụng: Máy công cụ CNC, robot công nghiệp, máy đóng gói, máy ép nhựa.
Cung cấp bộ điều khiển Servo – Bộ điều khiển Servo DC
- Nguyên lý hoạt động: Sử dụng transistor công suất để điều khiển dòng điện một chiều cung cấp cho động cơ DC.
- Ưu điểm: Cấu tạo đơn giản, dễ bảo trì. Mô-men xoắn khởi động lớn, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu lực lớn.
- Nhược điểm: Hiệu suất thấp hơn so với Servo AC. Có bộ phận chổi than dễ mài mòn.
- Ứng dụng: Các ứng dụng yêu cầu mô-men xoắn lớn ở tốc độ thấp như máy nâng hạ, máy ép.
Bộ điều khiển Servo kỹ thuật số
- Nguyên lý hoạt động: Sử dụng vi điều khiển để thực hiện các phép tính điều khiển, kết hợp với các thuật toán điều khiển hiện đại.
- Ưu điểm: Độ chính xác cao, khả năng lập trình linh hoạt. Tích hợp nhiều chức năng như điều khiển vị trí, tốc độ, mô-men xoắn.
- Dễ dàng kết nối với các thiết bị khác qua các giao diện truyền thông.
- Nhược điểm: Giá thành cao hơn so với các loại khác. Cần kỹ thuật viên có trình độ để lập trình và cài đặt.
- Ứng dụng: Các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao, độ tin cậy cao như robot phẫu thuật, máy đo tọa độ.
Các tiêu chí chi tiết để lựa chọn bộ điều khiển Servo
Cung cấp bộ điều khiển Servo – Tính năng và chức năng
- Chế độ điều khiển: Vị trí, tốc độ, mô-men xoắn, kết hợp nhiều chế độ.
- Giao diện người dùng: Dễ sử dụng, thân thiện, hỗ trợ nhiều ngôn ngữ.
- Khả năng kết nối: Kết nối với PLC, HMI, máy tính, các thiết bị ngoại vi khác qua các giao thức như Modbus, CANopen, EtherCAT.
- Tính năng bảo vệ: Quá tải, quá nhiệt, quá dòng, mất pha, ngắn mạch.
- Tính năng an toàn: Dừng khẩn cấp, giới hạn hành trình.
Cung cấp bộ điều khiển Servo – Nhà sản xuất
- Uy tín: Lựa chọn các thương hiệu uy tín, có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tự động hóa.
- Hỗ trợ kỹ thuật: Có đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp hỗ trợ tư vấn, cài đặt và bảo trì.
- Dịch vụ hậu mãi: Chế độ bảo hành, bảo trì tốt, cung cấp linh kiện thay thế nhanh chóng.
Cung cấp bộ điều khiển Servo – Tốc độ
- Tốc độ tối đa: Tốc độ quay tối đa của động cơ.
- Tốc độ gia tốc: Khả năng tăng tốc và giảm tốc nhanh.
- Tần số băng thông: Khả năng đáp ứng các tín hiệu điều khiển có tần số cao.

Mô-men xoắn, môi trường làm việc
- Mô-men xoắn định mức: Mô-men xoắn lớn nhất mà động cơ có thể tạo ra liên tục.
- Mô-men xoắn khởi động: Mô-men xoắn cần thiết để khởi động động cơ.
- Nhiệt độ: Phạm vi nhiệt độ hoạt động.
- Độ ẩm: Khả năng chịu ẩm.
- Rung động: Khả năng chịu rung.
- Môi trường ăn mòn: Khả năng chịu các chất hóa học.
Cung cấp bộ điều khiển Servo – Tính năng
- Điều khiển vị trí: Điều khiển động cơ đến một vị trí xác định.
- Điều khiển tốc độ: Điều khiển tốc độ quay của động cơ.
- Điều khiển mô-men xoắn: Điều khiển lực xoắn của động cơ.
- Chức năng bảo vệ: Bảo vệ quá dòng, quá nhiệt, quá áp.
- Giao tiếp: Giao tiếp với các thiết bị khác như PLC, HMI, máy tính.
Giá thành, nhà sản xuất
- So sánh giá cả: So sánh giá cả của các nhà cung cấp khác nhau.
- Cân nhắc chi phí toàn bộ vòng đời: Bao gồm chi phí bảo trì, sửa chữa.
- Uy tín: Chọn các thương hiệu có uy tín trên thị trường.
- Hỗ trợ kỹ thuật: Chế độ bảo hành, bảo trì, hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp.
Quy trình lựa chọn bộ điều khiển Servo
Xác định yêu cầu ứng dụng
- Độ chính xác: Yêu cầu về độ lặp lại, độ phân giải vị trí.
- Tốc độ: Tốc độ tối đa, tốc độ gia tốc, giảm tốc.
- Mô-men xoắn: Mô-men xoắn khởi động, mô-men xoắn định mức.
- Môi trường làm việc: Nhiệt độ, độ ẩm, rung động, bụi bẩn, hóa chất.
- Thời gian chu kỳ: Thời gian hoàn thành một chu trình hoạt động.
- Các chức năng đặc biệt: Điều khiển đồng bộ nhiều trục, điều khiển mô-men xoắn, điều khiển tốc độ biến thiên.
Lựa chọn loại động cơ
- Động cơ AC: Ưu điểm về hiệu suất, độ bền, nhưng cấu trúc phức tạp hơn.
- Động cơ DC: Ưu điểm về mô-men xoắn khởi động lớn, dễ điều khiển, nhưng có chổi than.
- Động cơ Brushless DC: Kết hợp ưu điểm của cả hai loại trên, không có chổi than, tuổi thọ cao.
Xác định các thông số kỹ thuật
- Điện áp: Điện áp cung cấp cho động cơ.
- Dòng điện: Dòng điện định mức của động cơ.
- Công suất: Công suất tiêu thụ của động cơ.
- Bộ mã hóa: Độ phân giải của bộ mã hóa.

So sánh các nhà cung cấp
- Thông số kỹ thuật: So sánh các thông số kỹ thuật của các sản phẩm tương tự từ các nhà cung cấp khác nhau.
- Giá cả: So sánh giá cả và các gói dịch vụ đi kèm.
- Uy tín: Tìm hiểu về uy tín của nhà cung cấp, các sản phẩm đã từng cung cấp, đánh giá của khách hàng.
- Hỗ trợ kỹ thuật: Khả năng hỗ trợ kỹ thuật, thời gian bảo hành, bảo trì.
Lựa chọn nhà cung cấp
- Lập danh sách các nhà cung cấp tiềm năng: Dựa trên kết quả so sánh ở bước 4.
- Yêu cầu báo giá: Yêu cầu báo giá chi tiết từ các nhà cung cấp.
- Đàm phán: Đàm phán về giá cả, điều kiện thanh toán, thời gian giao hàng.
- Lựa chọn nhà cung cấp cuối cùng: Dựa trên các yếu tố như giá cả, chất lượng, dịch vụ, uy tín.
Thông tin liên hệ
CÔNG TY FATEK VIỆT NAM.
Địa chỉ: VT09 BT02 – KĐT Xa La – Hà Đông – Hà Nội
Trang web: https://fatek.com.vn/
Hotline: 097 523 9823